Nội Dung Chính
Các từ cụm từ tiếng Anh siêu hay dùng trong music (âm nhạc). Chắc hẳn không chỉ các anh/chị học tiếng Anh quan tâm mà còn rất nhiều các bạn tham khảo để có cách nói tiếng Anh tự nhiên lưu loát với người nước ngoài cũng sẽ thấy hữu ích với các phrases này.
Âm nhạc là gì?
Âm nhạc (music ) đó là một bộ môn nghệ thuật dùng chất giọng, âm thanh để diễn đạt các cung bậc cảm xúc, tình cảm của con người. Âm nhạc gồm hai thể loại chính là thanh nhạc và khí nhạc.
Các cụm từ tiếng Anh siêu hay dùng trong âm nhạc (music)
Fan cứng tiếng Anh là gì?
Fan cứng tiếng Anh là “adoring fans” means people who love a particular band or singer.
Ví dụ: Adoring fans crowded around the stage.
Nhạc nền tiếng Anh là gì?
Nhạc nền tiếng Anh là “background music” means music that is played while something else is happening.
Ví dụ: The background music was provided by a pianist.
Giai điệu bắt tai tiếng Anh là gì?
Giai điệu bắt tai tiếng Anh là “catchy tune” means a song that is easy to remember and makes you want to sing it.
Ví dụ: The nurses sang along to the catchy tune playing on the radio.
Nhạc cổ điển tiếng Anh là gì?
Nhạc cổ điểm tiếng Anh là “classical music” means a music that is regarded as part of a long, formal tradition.
Ví dụ: Do you prefer classical music like Mozart and Mahler, or pop?
Tải nhạc tiếng Anh là gì?
Tải nhạc tiếng Anh là “to download tracks” to obtain music from the Internet
Ví dụ: The band’s tracks can be downloaded from their website.
Hát hay tiếng Anh là gì?
Hát hay tiếng Anh là “to have a great voice” to sing well
Ví dụ: My mother had a great voice when she was younger.
Đi tour diễn tiếng Anh là gì?
Đi tour diễn tiếng Anh là “to go on tour” to gon on a planned series of performances around a region or country
Ví dụ: The band will be going on tour next year.
Nhiều người hâm mộ tiếng Anh là gì?
Nhiều người hâm mộ tiếng Anh là “a huge following” a large number of fans.
Ví dụ: Adele has a huge following from many different countries.
Nhạc sống, nhạc hát trực tiếp tiếng Anh là gì?
Nhạc sống, nhạc hát trực tiếp tiếng Anh là “live music” music that is listened to while it is performed (not recorded)
Ví dụ: Covid-19 has seriously impacted the live music industry, with many tours and concerts cancelled.
Màn trình diễn trực tiếp tiếng Anh là gì?
Màn trình diễn trực tiếp tiếng Anh là “live performance”
Ví dụ: This is one of the band’s rare live performances.
Bài hit tiếng Anh là gì?
Bài hit tiếng Anh là “a massive hit” a record that sells lots of copies.
Ví dụ: The band’s new album was a massive hit.
Lễ hội âm nhạc tiếng Anh là gì?
Lễ hội âm nhạc tiếng Anh là “a music festival” music performances at a venue often over several days.
Ví dụ: Hotel rooms in the city are ridiculously overpriced during the music festival.
Tài năng âm nhạc tiếng Anh là gì?
Tài năng âm nhạc tiếng Anh là “musical talent” to be skilled at music
Ví dụ: He showed real musical talent from the age of 7.
Hát sai nhạc tiếng Anh là gì?
Hát sai nhạc tiếng Anh là “to be/to sing out of tune” to not be in harmony/to sing the wrong notes
Ví dụ: They were both singing out of tune.
Một bản nhạc tiếng Anh là gì?
Một bản nhạc tiếng Anh là “a piece of music” an item of music
Ví dụ: The Lark Ascending is still number one on the UK’s list of favourite pieces of classical music.
Chơi nhạc bằng cách cảm thụ nốt nhạc tiếng Anh là gì?
Chơi nhạc bằng cách cảm thụ nốt nhạc tiếng Anh là “to play (a piece of music) by ear” to play without reading the musical notes.
Ví dụ: Neil played, by ear, the music he’d heard his older sister playing earlier.
Xem thêm: Làm bảng hiệu quảng cáo giá rẻ Tp. HCM
Xem thêm : Làm bảng hiệu quảng cáo giá rẻ Quận 1 Tp HCM
Xem thêm: Xà bông giặt đồ tiếng Anh là gì?
Xem thêm: Mua sắm thả ra tiếng Anh là gì? Cách trả giá trong tiếng Anh
Xem thêm: Tổng hợp cách chào hỏi trong tiếng Anh